Chung cư Elip Tower, vị trí đắc địa 110 Trần Phú, Hà Đông
Diện tích 66 - 70 - 80 - 90 m2, giá 18.5 triệu/m2 (VAT)
Quý IV/ 2014 bàn giao, giá chỉ từ 1,2 tỷ/ căn
HOTLINE : 0988594605- 0932245305
Phối cảnh dự án chung cư Elip Tower 110 Trần Phú
HOTLINE : 0988594605- 0932245305DANH SÁCH CĂN HỘ ELLIPSE TOWER - 110 TRẦN PHÚ
TT Căn Hướngbancông Diệntích(m2) Đơn giá(Hoàn thiệncao cấp)(VND/m2) Tổng giátrịcăn hộ(Hoàn thiệncao cấp)(VND) Đơn giá (Hoànthiện thô) (VND/m2) Tổng giátrịcăn hộ (Hoànthiện thô) (VND) 1 604A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 2 604B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 3 6V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 4 6V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 5 6V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 6 704A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 7 704B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 8 7V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 9 7V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 10 7V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 11 8V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 12 8V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 13 8V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 14 9V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 15 9V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 16 9V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 17 1004A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 18 1004B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 19 10V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 20 10V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 21 10V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 22 1007 ĐB 90.2 22,000,000 1,984,400,000 18,000,000 1,623,600,000 23 11V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 24 11V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 25 11V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 26 1204A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 27 1204B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 28 12V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 29 12V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 30 12V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 31 12A04A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 32 12A04B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 33 12AV1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 34 12AV2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 35 12AV3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 36 1404A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 37 1404B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 38 14V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 39 14V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 40 14V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 41 15V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 42 15V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000
TT Căn Hướngbancông Diệntích(m2) Đơn giá(Hoàn thiệncao cấp)(VND/m2) Tổng giátrịcăn hộ(Hoàn thiệncao cấp)(VND) Đơn giá (Hoànthiện thô) (VND/m2) Tổng giátrịcăn hộ (Hoànthiện thô) (VND) 43 15V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 44 16V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 45 17V1 TN 78.3 22,500,000 1,761,750,000 18,500,000 1,448,550,000 46 17V2 ĐN 89.8 22,500,000 2,020,500,000 18,500,000 1,661,300,000 47 17V3 ĐN 66 22,500,000 1,485,000,000 18,500,000 1,221,000,000 48 1804A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 49 1804B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 50 2004A TN 71.7 22,500,000 1,613,250,000 18,500,000 1,326,450,000 51 2004B TN 80.8 22,500,000 1,818,000,000 18,500,000 1,494,800,000 52 2213 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 53 2313 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 54 2412 ĐB 95.2 22,500,000 2,142,000,000 18,500,000 1,761,200,000 55 2413 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 56 2414 ĐB 119.3 22,000,000 2,624,600,000 18,000,000 2,147,400,000 57 2514 ĐB 119.3 22,000,000 2,624,600,000 18,000,000 2,147,400,000 58 2611 TN 104.5 22,000,000 2,299,000,000 18,000,000 1,881,000,000 59 2613 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 60 2713 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 61 2811 TN 104.5 22,000,000 2,299,000,000 18,000,000 1,881,000,000 62 2813 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 63 2911 TN 104.5 22,000,000 2,299,000,000 18,000,000 1,881,000,000 64 2913 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 65 3013 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 66 3111 TN 104.5 22,000,000 2,299,000,000 18,000,000 1,881,000,000 67 3113 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 68 3211 TN 104.5 22,000,000 2,299,000,000 18,000,000 1,881,000,000 69 3213 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 70 3311 TN 104.5 22,000,000 2,299,000,000 18,000,000 1,881,000,000 71 3312 TN 95.2 22,000,000 2,094,400,000 18,000,000 1,713,600,000 72 3313 TN 121.8 22,000,000 2,679,600,000 18,000,000 2,192,400,000 73 3314 ĐB 119.3 22,000,000 2,624,600,000 18,000,000 2,147,400,000Ghi chú: Đơn giá và Tổng giá trị căn hộ nêu trên đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm kinh phí bảo trì
TỔNG QUAN DỰ ÁN
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bất động sản Thăng Long
- Đơn vị thiết kế: Công ty NKB Archi Việt Nam (Pháp)
- Tư vấn giám sát: Công ty cổ phần Tư vấn Sông Đà
VỊ TRÍ DỰ ÁN
VỊ TRÍ DỰ ÁN: 110 Trần Phú – Hà Đông – Hà Nội
- Dự án nằm trên trục đường Trần Phú ở vị trí chiến lược ngay cửa ngõ đi vào trung tâm thủ đô, gần các khu mua sắm cao cấp, nhà trẻ, trường học, bệnh viện, các trường đại học. Phía bên cạnh của toà nhà là dự án ga tàu điện trên cao của thành phố, góp phần mang lại nhiều giá trị trong tương lai bằng việc liên kết với các khu vực trung tâm của thành phố
- Các khu đô thị giáp ranh và lân cận như: Khu đô thị mới Mộ Lao, Khu đô thị mới Văn Quán,…
- Phía Tây Bắc giáp với đường vào và khu dân cư phường Mộ Lao;- Phía Đông Bắc giáp với đường vào khu dân cư và Tổ hợp văn phòng và chung cư cao cấp với quy mô 25-39 tầng do Công ty XD Ba Đình làm chủ đầu tư;- Phía Tây Nam giáp với Công ty CP vận tải ô tô;
MẶT BẰNG CĂN HỘ ELIP TOWER
HOTLINE : 0988594605- 0932245305
Tòa tháp Elip Tower 110 Trần Phú cao 33 tầng được thiết kế với ý tưởng 02 hình elip lồng vào nhau tận dụng tối đa diện tích sử dụng, kiểu dáng kiến trúc độc đáo, hiện đại tạo nên những không gian đẳng cấp.- 03 tầng hầm đỗ xe diện tích lớn với trang thiết bị hiện đại, camera giám sát an ninh 24/24.- Tầng 1 đến 5 được dành trọn vẹn cho Trung tâm Thương mại với đầy đủ các tiện ích như Siêu thị, ngân hàng, nhà trẻ, Gym, Spa …- Khối văn phòng hiện đại được trang bị hệ thống thang máy độc lập, đảm bảo thông suốt và riêng tư cho khu căn hộ.- Căn hộ cao cấp được bố trí từ tầng 6-33 với nhiều loại diện tích 63; 71; 80; 83; 104; 119; 121; 148m2 được thiết kế sang trọng, tinh tế có tầm view rộng đón ánh sáng và thông thoáng với môi trường bên ngoài.
HOTLINE : 0988594605- 0932245305
Mặt bằng căn hộ AP3 91.8 m2
Mặt bằng căn hộ AP4 71.7 m2
Mặt bằng căn hộ AP4B
HOTLINE : 0988594605- 0932245305
TIẾN ĐỘ THI CÔNG ELIP TOWER
Đã xây đến tầng 30
TIẾN ĐỘ THANH TOÁN
N
HOTLINE : 0988594605- 0932245305
LH 0932245305
Trả lờiXóa